Logo Trường Công ty Số điện thoại Toplist Top đánh giá Địa điểm Menu
 

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Mã trường: DDP

Địa chỉ:   704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Điện thoại: 02606 509 559

Email: [email protected]

Website: ts.kontum.udn.vn

 

1. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

2

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

3

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

4

Tài chính ngân hàng

7340201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

5

Kế Toán

7340301

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

6

Luật kinh tế

7380107

25

 1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

7

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. D01

8

Công nghệ sinh học

7420201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. B08
4. B00

9

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. D01

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

 

 

 

255

 

 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT

Ghi chú:  

- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng   

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

 

2. XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 THEO HỌC BẠ

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

2

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

3

Tài chính ngân hàng

7340201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

4

Kế Toán

7340301

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

5

Luật kinh tế

7380107

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

6

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

7

Công nghệ sinh học

7420201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

8

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

1. A09
2. D10
3. D15
4. C14

 

 

 

225

 

 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng   

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên