THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDS
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
Website: http://ued.udn.vn
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021
1- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
* Tổng chỉ tiêu: dự kiến
* Áp dụng cho 03 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất và Sư phạm Âm nhạc
- Giáo dục Mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán; Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn
- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2
2- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI HỌC BẠ THPT
* Tổng chỉ tiêu: dự kiến
* Áp dụng cho ngành: Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất
- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2
* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
3 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
* Tổng chỉ tiêu: Dự kiến
* Áp dụng cho tất cả các ngành
* Tổng điểm thi của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
4 - XÉT THEO HỌC BẠ THPT
* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
* Tổng chỉ tiêu: Dự kiến
* Áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân; đối với ngành đào tạo giáo viên yêu cầu đạt HSG lớp 12.
* Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
* Điểm trung bình của mỗi môn là điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
5 - XÉT TUYỂN THẲNG
* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).
* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).
* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 4). ( Xem thêm chi tiết....)
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN):
* Khối ngành Đào tạo giáo viên (Sư phạm)
- Xét học bạ: Học sinh giỏi lớp 12 (Ngành SP Âm nhạc và Giáo dục thể chất yêu cầu học lực khá)
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: Dự kiến 17 - 18 (riêng các ngành có thi năng khiếu thì điểm thi môn văn hóa cần đạt trung bình 6 điểm/môn)
* Khối ngành Cử nhân khoa học (Ngoài Sư phạm)
- Xét học bạ: 15 điểm
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: 15 điểm
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (TỔ HỢP, CHỈ TIÊU) NĂM 2021
Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 bao gồm: chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và bài thi năng khiếu mẫu...
Mã trường: DDS Tổng chỉ tiêu: dự kiến 3395
I. Khối ngành đào tạo giáo viên
Sinh viên được hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. Sư phạm Toán |
7140209 |
160 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
2. Sư phạm Tin học |
7140210 |
70 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
3. Sư phạm Vật lý |
7140211 |
120 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
4. Sư phạm Hóa học |
7140212 |
120 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
5. Sư phạm Sinh học |
7140213 |
70 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
6. Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
160 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
7. Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
70 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
8. Sư phạm Địa lý |
7140219 |
70 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
9. Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
400 |
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1.D01 |
10. Giáo dục Chính trị |
7140205 |
60 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
11. Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn |
1.M09 2.M01 |
12. Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
45 |
N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn |
N00 |
13. Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
120 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 |
14. Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
120 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
15. Giáo dục công dân |
7140204 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
16. Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
120 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
17. Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
100 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
18. Giáo dục thể chất |
7140206 |
70 |
1. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD |
1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 5 triệu đồng/học kỳ
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. Công nghệ sinh học |
7420201 |
60 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
2. Hóa học (Hóa dược và Hóa phân tích MT) |
7440112 |
60 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
3. Công nghệ thông tin |
7480201 |
190 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
4. Văn học |
7229030 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
5. Lịch sử (Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
70 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
6. Địa lý học (Địa lý du lịch) |
7310501 |
100 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
7. Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
7310630 |
160 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
8. Văn hóa học |
7229040 |
70 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
9. Tâm lý học |
7310401 |
60 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10. Công tác xã hội |
7760101 |
70 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
11. Báo chí |
7320101 |
160 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
12. Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
180 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
III. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học chất lượng cao
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 12, 5 triệu đồng/học kỳ
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1. Báo chí |
7320101 CLC |
30 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
2. Công nghệ thông tin |
7480201 CLC |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
3. Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
7310630 CLC |
30 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
4. Tâm lý học |
7310401 CLC |
30 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |