Logo Trường Công ty Số điện thoại Toplist Top đánh giá Địa điểm Menu
 

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ

Mã trường: DHL

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925

Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn

 

Phương thức tuyển sinh năm 2021:

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).

– Phương thức 2: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.  Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, bao gồm điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

- 640 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- 640 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2021

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021

1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):


Số TT

Ngành học

Mã ngành

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

40

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
A02
D08
A00

2

Thú y

7640101

60

 

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

1.Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học
4. Toán, Sinh học, GDCD

B00
A00
C02
B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

20

5

Công nghệ sau thu hoạch Gồm 2 chuyên ngành:
1) Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2) Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm.

7540104

20

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Gồm 2 chuyên ngành:
1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình.

7580210

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lí, GDCD
4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00
B00
A10
A02

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

20

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

20

9

Lâm học
(Lâm nghiệp)

7620201

20

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00
A00
D08
A02

10

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

20

11

Nuôi trồng thủy sản

7620301

80

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Sinh, GDCD

B00
D08
A00
B04

12

Quản lý thủy sản

7620305

20

13

Bệnh học thủy sản

7620302

20

14

Quản lý đất đai

7850103

40

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

15

Bất động sản

7340116

30

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

16

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00
B00
A00
C04

17

Phát triển nông thôn

7620116

20

18

Khoa học cây trồng

7620110

20

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, GDCD

A00
B00
D08
B04

19

Bảo vệ thực vật

7620112

20

20

Nông học

7620109

20

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

20

22

Sinh học ứng dụng

7420203

20

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, GDCD

A00
B00
D08
B04

23

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
D01
C00
C04

2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2021


Số TT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT

năm 2021

Chi tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

40

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
A02
D08
A00

2

Thú y

7640101

60

 

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học
4. Toán, Vật lý, Sinh học

B00
A00
C02
A02

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

20

5

Công nghệ sau thu hoạch Gồm 2 chuyên ngành:
1) Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2) Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm.

7540104

20

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Gồm 2 chuyên ngành:
1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình.

7580210

20

1.Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lí, GDCD
4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00
B00
A10
A02

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

20

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

20

9

Lâm học
(Lâm nghiệp)

7620201

20

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00
A00
D08
A02

10

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

20

11

Nuôi trồng thủy sản

7620301

80

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Vật lý, Sinh học

B00
D08
A00
A02

12

Quản lý thủy sản

7620305

20

13

Bệnh học thủy sản

7620302

20

14

Quản lý đất đai

7850103

40

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

15

Bất động sản

7340116

30

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

16

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00
B00
A00
C04

17

Phát triển nông thôn

7620116

20

18

Khoa học cây trồng

7620110

20

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Vật lý

A00
B00
D08
A02

19

Bảo vệ thực vật

7620112

20

20

Nông học

7620109

20

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

20

22

Sinh học ứng dụng

7420203

20

23

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
D01
C00
C04

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

Những cơ hội khi học tập tại trường

– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;

– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;

– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;

– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;

– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021:

Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:

- Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh

Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:

a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021:

Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:

- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. 

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.

- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.