THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DDF
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0236.3699324 / 0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trong nước và ngoài nước
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT. Chi tiết xem tại mục 1.8 của Đề án này.
1.3.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.
Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2019, 2020 và 2021.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :
Ngành dự tuyển |
Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ) |
Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh |
- VSTEP 7.0 điểm trở lên - IELTS 6.0 điểm trở lên - TOEFL iBT 60 điểm trở lên - Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên |
Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp |
- DELF B1 trở lên - TCF 300 điểm trở lên |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc |
- HSK cấp độ 3 trở lên - TOCFL cấp độ 3 trở lên |
Ngôn ngữ Nhật |
- JLPT cấp độ N3 trở lên |
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh |
- VSTEP 6.0 điểm trở lên - IELTS 5.5 điểm trở lên - TOEFL iBT 46 điểm trở lên - Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên |
- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng (xem chi tiết tại Mục 1.6) từ 6.00 điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.
e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 năm học 2020-2021.
1.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)
- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :
+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
1.3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2021.
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
- Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
1.3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm ưu tiên (nếu có).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
1.3.6. Xét tuyển chuyên ngành : Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển vào chuyên ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét KQ thi THPT |
Phương thức khác |
|||
1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
23 |
22 |
2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
10 |
10 |
3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
10 |
10 |
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
302 |
302 |
5 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
40 |
40 |
6 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
45 |
45 |
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
71 |
69 |
8 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
38 |
37 |
9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
38 |
37 |
10 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
15 |
15 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học |
48 |
48 |
12 |
7310608 |
Đông phương học |
20 |
20 |
13 |
7220201 CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
165 |
165 |
14 |
7310601 CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
15 |
15 |
15 |
7310608 CLC |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
15 |
15 |
16 |
7220209 CLC |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
15 |
15 |
17 |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
15 |
15 |
18 |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
15 |
15 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.2.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.3.
- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.4.
- Phương thức 5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đã được miêu tả trong Mục 1.3.5.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: DDF
Tổ hợp môn xét tuyển theo Phương thức 2 (đề án riêng) và Phương thức 3 (học bạ)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức 3 (học bạ) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1. D01 |
|
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ Văn+Toán+Tiếng Pháp*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 3.Ngữ Văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Trung*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 3.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Vật lí+Tiếng Anh*2 3.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 4.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Bằng nhau |
5 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D10 3. D14 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Pháp*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 3.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Trung*2 2A.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Trung*2 2B.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 |
Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D10 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Hàn*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 |
Bằng nhau |
10 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 3.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D10 4. D14 |
Bằng nhau |
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 3.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 |
Bằng nhau |
12 |
Đông Phương học |
7310608 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 4.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 |
Bằng nhau |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
13 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
7220201 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Vật lý+Tiếng Anh*2 3.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 4.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Bằng nhau |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 |
Tổ hợp 1B và 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D10 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 |
1A.Ngữ vă +Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+ oán+Tiếng Hàn*2 2.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 |
|
17 |
Quốc tế học CLC |
7310601 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 3.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 |
Bằng nhau |
18 |
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 4.Toán+Địa lý+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 |
Bằng nhau |
Tổ hợp môn xét tuyển theo Phương thức 5 (Thi tốt nghiệp THPT)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển dành cho Phương thức 5 (THPT 2021) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
1.Ngữ văn+Toá +Tiếng Anh*2 |
1. D01 |
|
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Vật lý+Tiếng Anh*2 3. oán+KHXH+Tiếng Anh*2 4.Ngữ văn+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Bằng nhau |
5 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 |
Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 |
1A. D01 1B. D06 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Hàn*2 2.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B.DD2 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau |
10 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Ngữ văn+Địa lý+Tiếng Anh*2 3.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
Bằng nhau |
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 3.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Bằng nhau |
12 |
Đông Phương học |
7310608 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
13 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
7220201 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Vật lý+Tiếng Anh*2 3.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 4.Ngữ văn+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Bằng nhau |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 |
Tổ hợp 1B, 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 |
1A. D01 1B. D06 |
Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Hàn*2 2.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B.DD2 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau |
17 |
Quốc tế học CLC |
7310601 |
1.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 2.Toán+Lịch sử+Tiếng Anh*2 3.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
Bằng nhau |
18 |
Đông Phương học CLC |
7310608 CLC |
1A.Ngữ văn+Toán+Tiếng Anh*2 1B.Ngữ văn+Toán+Tiếng Nhật*2 2.Toán+KHXH+Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 |
Bằng nhau |
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
1.7.1. Thời gian nhận hồ sở ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.
- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng : http://ts.udn.vn.
- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng : http://ts.udn.vn.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.
Lệ phí xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng.
1.8.1. Xét tuyển thẳng
1.8.1.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia
Xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
TT |
Môn thi học sinh giỏi |
Ngành tuyển thẳng |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Địa lý |
Quốc tế học |
7310601 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Đông phương học |
7310608 |
|||
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
|||
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
|||
2 |
Tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
7140231 |
|
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
|||
Ngôn ngữ Anh CLC (*) |
7220201 CLC |
|||
Quốc tế học |
7310601 |
|||
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
|||
Đông phương học |
7310608 |
|||
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
|||
3 |
Tiếng Nga |
Ngôn ngữ Nga (*) |
7220202 |
|
Quốc tế học |
7310601 |
|||
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
|||
Đông phương học |
7310608 |
|||
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
|||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) |
7220204 |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (*) |
7220204 CLC |
|||
Quốc tế học |
7310601 |
|||
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
|||
Đông phương học |
7310608 |
|||
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
|||
5 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
7140233 |
|
Ngôn ngữ Pháp (*) |
7220203 |
|||
Quốc tế học |
7310601 |
|||
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
|||
Đông phương học |
7310608 |
|||
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
|
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
1.8.1.2. Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố
Thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
- Học sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT, được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của 3 năm học THPT từ cao xuống thấp.
TT |
Môn chuyên |
Ngành tuyển thẳng |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
7140231 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
2 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
|
3 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
7140233 |
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
- Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương trở lên dành cho học sinh lớp 12. Xét giải HSG cấp tỉnh cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021.
TT |
Môn chuyên |
Ngành tuyển thẳng |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
7140231 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
2 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
|
3 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
7140233 |
Ghi chú:
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
1.8.1.3. Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
b. Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
d. Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e. Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Mục 1.8.1 nếu không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển. Thí sinh được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT. Thang điểm xét tuyển là 30, trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp về thang 30.
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí ĐBCLĐV do Bộ GD&ĐT quy định, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSGQG và cuộc thi KHKT cấp quốc gia thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT: giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm; giải Ba được cộng 1,0 điểm; giải Khuyến khích được cộng 0,5 điểm.
TT |
Môn thi HSG |
Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Địa lý Tiếng Anh Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc Tiếng Pháp |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
||
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
5 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
||
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
||
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
||
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
||
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
||
10 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
||
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
||
12 |
Đông phương học |
7310608 |
||
13 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
7220201 CLC |
||
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 CLC |
||
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209 CLC |
||
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 CLC |
||
17 |
Quốc tế học CLC |
7310601 CLC |
||
18 |
Đông phương học CLC |
7310608 CLC |
1.8.3. Chính sách ưu tiên: các chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành
1.9. Lệ phí xét tuyển:
- Phương thức 1: Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021).
- Phương thức 2: Miễn phí
- Phương thức 3: 30.000 đồng / nguyện vọng
- Phương thức 4: Miễn phí
- Phương thức 5: Thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Đại học Đà Nẵng (hiện hành là Quyết định số 20/QĐ-ĐHĐN ngày 05/01/2021 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2021).
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
1.10.1. Học phí của chương trình đào tạo đại trà tuyển sinh năm 2021:
- Mức học phí theo quy định hiện hành.
- Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:
Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ
Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
1.10.2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học tuyển sinh năm 2021:
- Mức học phí thực hiện theo quy định hiện hành và các đề án tổ chức đào tạo đã được phê duyệt.
- Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP và các đề án tổ chức đào tạo đã được phê duyệt với mức học phí: 712.000 đồng/tín chỉ. Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định