THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường: DTM
Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474
Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Xét tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
3. Ngành tuyển sinh đại học chính quy và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu 2021 |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh CN Quản trị kinh doanh bất động sản CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00, A01 |
60 |
48 |
10 |
2 |
2 |
Địa chất học CN Địa chất môi trường CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 |
A00, A01 |
40 |
55 |
4 |
1 |
3 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
4 |
Thủy văn học CN Thủy văn CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
7440224 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
6 |
Hệ Thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
55 |
40 |
4 |
1 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường CN Kỹ thuật môi trường CN Quá trình thiết bị và điều khiển Công nghệ môi trường |
7510406 |
A00, A01 |
100 |
138 |
10 |
1 |
9 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ CN Trắc địa công trình CN Kỹ thuật địa chính CN Công nghệ thông tin địa lý |
7520503 |
A00, A01 |
40 |
55 |
4 |
1 |
10 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 |
A00, A01 |
40 |
55 |
4 |
1 |
11 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01 |
40 |
55 |
4 |
1 |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường CN Quản lý tài nguyên và môi trường CN Môi trường, sức khỏe và an toàn CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị |
7850101 |
A00, A01 |
105 |
84 |
15 |
3 |
13 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01 |
48 |
60 |
11 |
1 |
14 |
Quản lý đất đai CN Địa chính CN Quy hoạch đất đai CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai CN Định giá và quản trị bất động sản CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai |
7850103 |
A00, A01 |
125 |
100 |
18 |
3 |
15 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
16 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
7850196 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 |
20 |
27 |
2 |
1 |
>> XEM CHI TIẾT THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 TẠI ĐÂY
>> THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CĂN CỨ VÀO KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở BẬC HỌC THPT – ĐỢT 1 NĂM 2021