Logo Trường Công ty Số điện thoại Toplist Top đánh giá Địa điểm Menu
 

Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐHQG TP.HCM

Ký hiệu: QSQ

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 37244271

Website: hcmiu.edu.vn

 

* Trường ĐH Quốc tế điều chỉnh phương án tuyển sinh năm 2021, không tổ chức kỳ thi đánh giá nămg lực. Xem chi tiết TẠI ĐÂY 

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2021:

TT

Mã ngành/ nhóm ngành/ chương trình tuyển sinh

Ngành/nhóm ngành/ chương trình tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (số SV)

Chương trình chính quy do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

1

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00;A01;D01

240

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01

160

3

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

50

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;B08;D01;D07

70

5

7480201

Công nghệ Thông tin

A00;A01

50

6

7480109

Khoa học Dữ liệu

A00;A01

40

7

7480101

Khoa học Máy tính

A00;A01

100

8

7420201

Công nghệ Sinh học

A00;B00;B08;D07

210

9

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00;A01;B00;D07

110

10

7440112

Hóa học (Hóa Sinh)

A00;B00;B08;D07

60

11

7520301

Kỹ thuật Hóa học

A00;A01;B00;D07

40

12

7520118

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

A00;A01;D01

110

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00;A01;D01

160

14

7520207

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông

A00;A01;B00;D01

70

15

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00;A01;B00;D01

70

16

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

A00;B00;B08;D07

110

17

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00;A01

50

18

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

A00;A01

50

19

7520121

Kỹ thuật Không gian

A00;A01;A02

30

20

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00;A02;B00;D07

30

21

7580302

Quản lý Xây dựng

A00;A01;D01

50

Chương trình liên kết do trường đại học đối tác cấp bằng

22

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Đại học AUT) (2+2)

A00;A01;D01

80

23

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Đại học Houston) (2+2)

A00;A01;D01

150

24

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Đại học New South Wales) (2+2)

A00;A01;D01

50

25

7480201_UN

Công nghệ thông tin (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01

20

26

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01;D01

50

27

7420201_UN

Công nghệ sinh học (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;B00;B08;D07

20

28

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01;B00;D01

10

29

7540101_UN

Công nghệ Thực phẩm (Đại học Notting ham) (2+2)

A00;A01;B00;D07

20

30

7480201_WE2

Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (2+2)

A00;A01

20

31

7340101_WE2

Quản trị kinh doanh (Đại học West of England)(2+2)

A00;A01;D01

150

32

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học West of England) (2+2)

A00;A01;B00;D01

10

33

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Đại học West of England) (2+2)

A00;B00;B08;D07

30

34

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (2+2)

A01;B08;D01;D07

40

35

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Đại học West of England)(4+0)

A00;A01;D01

300

36

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (4+0)

A01;B08;D01;D07

50

37

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Đại học West of England) (4+0)

A00;B00;B08;D07

50

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (4+0)

A00;A01

50

39

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (3+1)

A01;B08;D01;D07

50

40

7480106_SB

Kỹ thuật Máy tính (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01

20

41

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01;D01

20

42

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01;B00;D01

20

43

7480201_DK

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (2+2)

A00;A01

20

44

7480201_DK3

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (3+1)

A00;A01

10

45

7480201_DK25

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (2.5+1.5)

A00;A01

10

 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2021:

Phương thức tuyển sinh 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021

* Tiêu chí: xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo tổ hợp đăng ký xét tuyển

* Chỉ tiêu: 40% – 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Phương thức tuyển sinh 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG

* Tiêu chí:

– Sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông

– Điểm trung bình 5 học kỳ THPT (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký.

* Chỉ tiêu: 5-15% tổng chỉ tiêu 2021

Phương thức tuyển sinh 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT.

* Tiêu chí: Thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

* Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Kiểm tra năng lực do Trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TP.HCM tổ chức.

* Tiêu chí: Thí sinh thi 3 môn, gồm 2 môn bắt buộc (toán học, tư duy logic) và 1 môn tự chọn (chọn 1 trong 4 môn lý, hóa, sinh, tiếng Anh).

* Chỉ tiêu: 20% – 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2021

Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

* Chỉ tiêu: 5% – 10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2020

Phương thức tuyển sinh 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021

Thí sinh tham dự bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài là 150 phút. Điểm số tối đa của bài thi là 1.200 điểm.

* Chỉ tiêu: 10% – 30% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2021

 

THÔNG TIN VỀ KỲ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC

CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ NĂM 2021
*********

LỊCH ĐĂNG KÝ DỰ THI VÀ XÉT TUYỂN

STT

Nội dung

Thời gian

1

Chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ đăng ký dự thi

01/4/2021 – 10/5/2021

2

Nhận giấy báo dự thi

11/5/2021 – 20/5/2021

3

Dự thi (Dự kiến)

29/5/2021 – 30/5/2021

4

Nhận kết quả xét tuyển và xác nhận nhập học

Tháng 6-7/2021

I. NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI

Đối tượng dự thi:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký dự thi:

- Phiếu đăng ký dự thi với 02 môn bắt buộc (môn Toán học + môn Tư duy Logic) và 01 môn tự chọn (từ các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học và Tiếng Anh).

- CMND/CCCD photo công chứng.

- Giấy chứng nhận khu vực/đối tượng ưu tiên (nếu có).

- Bản sao bằng IELTS (Academic)/TOEFL iBT photo công chứng (nếu có).

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ dự thi:

Thời gian 01/4/2021 – 10/5/2021.

Cách nộp hồ sơ đăng ký dự thi:

* Nộp trực tiếp tại trường:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại các địa điểm sau:

– Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Quốc tế

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM

Phòng A2.708, SĐT: (028) 37244270 – Số nội bộ: 3229

– Cơ sở nội thành: 234 Pasteur, phường 6, quận 3, Tp.HCM

* Nộp hồ sơ qua bưu điện:

Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM

* Đăng ký trực tuyến tại website của Trường:

Chuẩn bị bản scan giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có), bản scan bằng IELTS/TOEFL iBT (nếu có)

Đăng ký qua link: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/ktnl/dang-ky-du-thi-ky-thi-kiem-tra-nang-luc/

Lệ phí đăng ký và dự thi:

Tùy theo số lượng nội dung đăng ký dự thi, lệ phí mỗi nội dung 100.000 đ

Hình thức đóng lệ phí thi kiểm tra năng lực:

* Đóng trực tiếp tại trường Đại học Quốc tế (Phòng KHTC, O2.701), khu phố 6, P.Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM

* Chuyển khoản:

-Tên đơn vị: Trường Đại học Quốc tế

-Số tài khoản: 3141.00000.35267

-Tại ngân hàng: BIDV – CN Đông Sài Gòn

-Nội dung: “Họ tên thí sinh, CMND, LPKTNL”
(Ví dụ: Nguyễn Văn A, 206138201, LPKTNL)

II. DỰ THI

Căn cứ vào đăng ký của thí sinh, nhà trường sẽ gửi giấy báo thi và thông tin chi tiết về kỳ thi bao gồm:

- Ngày thi – giờ thi các nội dung đăng ký dự thi

- Địa điểm thi – phòng thi

- Ngành đăng ký dự thi

- Các nội dung đăng ký dự thi

- Các thông tin khác: các phương tiện được phép đem vào phòng thi (bút, viết chì, …).

Thí sinh phải tham dự kỳ thi theo đúng thời gian địa điểm ghi trong giấy báo thi.

Thời gian gửi giấy báo dự thi:

- Thời gian nhận giấy báo thi: 11/5/2021 – 20/5/2021

Hình thức gửi giấy báo dự thi:

Thí sinh sẽ nhận được giấy báo thi từ nhà trường theo địa chỉ mà thí sinh đã đăng ký khi đăng ký dự thi.

Hoặc thí sinh có thể tra cứu thông tin giấy báo thi online từ website tuyển sinh của trường
Dự thi:

Thời gian dự thi: 29 – 30/5/2021.

Ngày 29/5 (Thứ bảy)

- Sáng: 02 môn bắt buộc: Toán và Tư duy Logic

- Chiều: 01 môn tự chọn: Vật lý hoặc Sinh học

Ngày 30/5 (Chủ nhật)

- Sáng: môn tự chọn: Tiếng Anh

- Chiều: môn tự chọn: Hóa học

Địa điểm: Trường ĐH Quốc tế – Khu phố 6 Phường Linh Trung, Q.Thủ Đức Tp.HCM.

III. XÉT TUYỂN

- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi (02 môn bắt buộc và 01 môn tự chọn)

- Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ 180 trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được xếp thứ tự theo điểm xét tuyển (từ cao xuống thấp) và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp có nhiều thí sinh điểm xét tuyển bằng nhau và hết chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét tiêu chí phụ là điểm môn Toán (bắt buộc), kết quả quá trình học THPT.

IV. TRÚNG TUYỂN VÀ GỌI NHẬP HỌC

Thí sinh có thể tra cứu kết quả thi trực tuyến. Thí sinh sẽ nhận được giấy báo chính thức, giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển) theo thông tin/địa chỉ mà thí sinh đã đăng ký, và làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định.

Thời gian gửi dự kiến: đang cập nhật.

V. ĐỀ THI

Đề thi bài thi kiểm tra năng lực thí sinh theo dạng thức đề thi SAT (Hoa kỳ), kiểm tra năng lực thí sinh về Toán học và suy luận logic tốt, năng lực Khoa học Tự nhiên, khả năng tiếng Anh.

Tất cả các môn thi dưới hình thức thi trắc nghiệm bằng tiếng Việt (trừ  môn thi Tiếng Anh)

Nội dung đề thi

- Nội dung kiến thức chỉ gói gọn trong chương trình THPT

- Thí sinh không cần nhiều kiến thức toàn diện, chỉ tập trung vào thế mạnh cá nhân

Thí sinh được đánh giá dựa trên năng lực vận dụng kiến thức, năng lực tính toán giải quyết vấn đề, tư duy logic, năng lực suy luận và sáng tạo, đánh giá kiến thức tự nhiên, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

Các môn thi

Tất cả các môn thi dưới hình thức thi trắc nghiệm bằng tiếng Việt (trừ  môn thi Tiếng Anh)

Môn

Thời gian thi (phút)

Số câu hỏi

Toán

75

50

Tư duy Logic

45

30

Vật lý

90

50

Hóa học

90

60

Sinh học

90

70

Tiếng Anh

Không có phần thi nghe

Phần thi nghe

 

90

25

 

70

30

Phân bố câu hỏi trong đề thi

STT

Mục tiêu đánh giá của câu hỏi

Độ khó của
câu hỏi

% số câu hỏi trong đề thi

1

Năng lực ghi nhớ và vận dụng kiến thức

Dễ

50%

2

Năng lực suy luận tổng hợp

Trung bình

20%

3

Năng lực tính toán và suy luận phức tạp

Tương đối khó

15%

4

Năng lực suy luận và tổng hợp

Khó

10%

5

Năng lực tổng hợp ở mức độ cao và tính sáng tạo

Rất khó

05%

 

Tổng cộng

 

100%

Có chứng chỉ ngoại ngữ, được miễn thi môn Tiếng Anh với mức quy đổi tương đương như sau (dự kiến)

Chứng chỉ IELTS

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

>=6.0

60-78

100

5.5

46-59

85

5.0

35-45

75

Cách chấm điểm

- Điểm các môn thi tính theo thang điểm 100

- Điểm các môn thi bắt buộc và tự chọn có hệ số bằng nhau (hệ số 1)

- Câu trả lời đúng được tính điểm, sai không bị trừ điểm

- Các câu hỏi có điểm bằng nhau

- Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được tính theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo (quy về thang điểm 100)