Logo Trường Công ty Số điện thoại Toplist Top đánh giá Địa điểm Menu
 

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu Trường: KTD

Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
ĐT: (0236)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256.
Website: www.dau.edu.vn;
Email: [email protected].

 

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

 

Ngành & Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

I

CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

1

Kiến trúc

(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

7580101

V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)

V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)

V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, T.Anh)

A01 (Toán, Lý, T.Anh)

2

Quy hoạch vùng và đô thị

 - Quy hoạch vùng và Đô thị

 - Kiến trúc cảnh quan

7580105

3

  Thiết kế nội thất

7580108

 

4

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa

- Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện

7210403

V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)

V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)

V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, T.Anh)

H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn)

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

8

Quản lý xây dựng

7580302

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

10

Công nghệ thông tin

7480201

II.

CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH

 

11

 

Kế toán

 - Kế toán tổng hợp

 - Kế toán - Kiểm toán

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

12

Tài chính - Ngân hàng

 - Ngân hàng

 - Tài chính doanh nghiệp

7340201

13

Quản trị kinh doanh

 - Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

Quản trị khách sạn

7810201

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

III

CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ

 

17

Ngôn ngữ Anh

 - Tiếng Anh biên - phiên dịch

 - Tiếng Anh du lịch

7220201

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

 

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch

- Tiếng Trung du lịch

7220204

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

PHƯƠNG THỨC 1 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông

tin đại chúng.

PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)
 Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.

Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

Điều kiện xét tuyển:  Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 điểm.

Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18 điểm.

Link đăng ký: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Lưu ý:

1.  Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12

- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

2. Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và Đô thị

Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.

Ví dụ: Năm 2020 Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, khi thí sinh xét tuyển vào 2 ngành này theo Cách 1

và Cách 2 và đạt mức điểm từ 7,3 trở lên thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật, tuy nhiên nếu <7.3 thì bắt buộc phải

có điểm VMT mới trúng tuyển. Cũng tương tự với Ngành Quy hoạch Vùng và Đô thị nếu mức điểm đạt từ 6.5 điểm

trở lên thì không xét đến điểm VMT và ngược lại.

3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng nhận điểm thi Vẽ mỹ thuật từ các trường Đại học trong danh sách sau:

Khu vực

Tên trường học

Khu vực  phía Bắc

ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng Hà Nội,

ĐH Mỹ thuật Hà Nội, ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội, ĐH Mở

Khu vực Miền Trung

ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Huế), ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng).

Khu vực  phía Nam

ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc Gia TP.HCM), ĐH Hutech, ĐH Văn Lang, ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Nam Cần Thơ.

III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN

1. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN:  Từ ngày 01/03/2021 đến 30/09/2021

2. THỜI GIAN XÉT TUYỂN:

- Đợt 1: 01/03/2021 – 30/04/2021

- Đợt 2: 01/05/2021 – 30/06/2021

- Đơt 3: 01/07/2021 – 31/08/2021

- Đơt 4: 01/09/2021 – 30/09/2021

IV. HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2021

LOẠI HỌC BỔNG

MỨC HỌC BỔNG

Đặc biệt xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Toàn phần

100% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Bán phần

50% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Khuyến khích

25% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Tân sinh viên

10% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

 ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

LOẠI HỌC BỔNG

Xét theo điểm thi THPT

(điểm)

Xét theo học bạ THPT

Xét theo

Tiêu chí 3

Xét theo Tiêu chí 1 hoặc 2

Tổ hợp xét tuyển không có

Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp xét tuyển có

Vẽ mỹ thuật

Đặc biệt xuất sắc

TĐ ≥ 29

-

-

-

Xuất sắc

28 ≤ TĐ < 29

-

-

-

Toàn phần

26 ≤ TĐ < 28

TĐ ≥ 28

ĐXT ≥ 9.3

QĐ ≥ 28

Bán phần

24 ≤  TĐ < 26

26 ≤ TĐ < 28

8.7 ≤ ĐXT < 9.3

26 ≤ QĐ < 28

Khuyến khích

21 ≤ TĐ < 24

24 ≤ TĐ < 26

8.0 ≤ ĐXT < 8.7

24 ≤ QĐ < 26

Tân sinh viên

Số còn lại trúng tuyển

Ghi chú:

Tiêu chí 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

Tiêu chí 2: Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

Tiêu chí 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển

ĐXT

Điểm xét tuyển (Là điểm TBCN lớp 12 hoặc Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII) lớp 12)

QĐ = ĐXTx2 + VMT

Điểm quy đổi đối với tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật